Việc bổ sung các tổ hợp môn thi mới không chỉ giúp thí sinh có thể lựa chọn môn học theo sở trường mà còn có thêm nhiều lựa chọn ngành học. Các khối thi hấp dẫn thí sinh nhất hiện nay ngoài khối A00, D01 còn có khối C00 và B00.
Các khối thi và tổ hợp môn thi hiện nay
Các khối thi đại học hiện nay gồm các khối thi truyền thống, khối năng khiếu truyền thống và các tổ hợp môn thi mới, cụ thể:
Các khối thi đại học truyền thống
Ngoài các khối thi đại học truyền thống, Bộ GD&ĐT còn bổ sung thêm các tổ hợp môn thi mới.
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- B00: Toán, Sinh học, Hóa học
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- D01: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Toán
- D02: Toán, Tiếng Nga, Ngữ văn
- D03: Ngữ văn ,Toán, Tiếng Pháp
- D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Toán, Tiếng Nhật, Ngữ văn
Các khối thi năng khiếu truyền thống
- H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01: Vẽ, Ngữ văn, Toán
- N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- M00: Toán, Ngữ văn môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát và Kể chuyện)
- T00: Sinh học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
- V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
- V01: Vẽ mỹ thuật, Ngữ văn, Toán
- S00: Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2
- R00: Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí
- K00: Toán, Vật lý, Kỹ năng nghề
Các tổ hợp môn thi mới
Các tổ hợp môn thi đại học mới, bao gồm:
- A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- A03: Vật lí, Toán, Lịch sử
- A04: Toán, Vật lí, Địa lí
- A05: Toán, Lịch sử, Hóa học
- A06: Địa lí, Toán, Hóa học
- A07: Lịch sử, Toán, Địa lí
- A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09: Giáo dục công dân, Toán, Địa lý
- A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
- A11: Hóa, Toán, Giáo dục công dân
- A12: Toán, Khoa học Xã hội, Khoa học tự nhiên
- A14: Khoa học tự nhiên, Toán, Địa lí
- A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
- A16: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
- A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18: Khoa học xã hội, Toán, Hóa học
- B01: Toán, Hóa học, Lịch sử
- B02: Sinh học, Địa lí, Toán
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Giáo dục công dân, Toán, Sinh học
- B05: Khoa học xã hội, Sinh học, Toán
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
- C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05: Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
- C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07: Lịch sử, Ngữ văn, Vật lí
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- C09: Ngữ văn, Địa lí, Vật lí
- C10: Lịch sử, Ngữ văn, Hóa học
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Sinh học, Địa lí, Ngữ văn
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Toán
- C16: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Vật lí
- C17: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Hóa học
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Địa lí, Ngữ văn, Giáo dục công dân
- D07: Tiếng Anh, Toán, Hóa học
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Lịch sử, Toán, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11: Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lí
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- D15: Địa lí, Tiếng Anh, Ngữ văn
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17: Địa lí, Tiếng Nga, Toán
- D18: Tiếng Nhật, Toán, Địa lí
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20: Địa lí, Toán, Tiếng Trung
- D21: Hóa, Toán, Tiếng Đức
- D22: Toán, Tiếng Nga, Hóa học
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Tiếng Pháp, Toán, Hóa học
- D25: Hóa học, Toán, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Vật lí, Toán, Tiếng Nga
- D28: Toán, Tiếng Nhật, Vật lí
- D29: Vật lí, Tiếng Pháp, Toán
- D30: Tiếng Trung, Toán, Vật lí
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Sinh học, Toán, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Sinh học, Tiếng Pháp Toán
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- D42: Địa lí, Tiếng Nga, Ngữ văn
- D43: Ngữ văn, Tiếng Nhật, Địa lí
- D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- D45: Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Tiếng Pháp, Ngữ văn, Vật lí
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Tiếng Nhật, Ngữ văn, Lịch sử
- D64: Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Giáo dục công dân, Tiếng Nhật, Ngữ Văn
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Tiếng Đức, Khoa học tự nhiên
- D74: Tiếng Nga, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
- D75 Ngữ văn, Tiếng Nhật, Khoa học tự nhiên
- D76: Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp, Ngữ văn
- D77: Ngữ văn, Tiếng Trung, Khoa học tự nhiên
- D78: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Tiếng Đức, Khoa học xã hội
- D80: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Tiếng Pháp, Ngữ văn, Khoa học xã hội
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
- D85: Giáo dục công dân, Toán, Tiếng Đức
- D86: Tiếng Nga, Toán, Giáo dục công dân
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Giáo dục công dân, Toán, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- D91: Khoa học tự nhiên, Toán, Tiếng Pháp
- D92: Tiếng Đức, Toán, Khoa học tự nhiên
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Tiếng Nhật, Toán, Khoa học tự nhiên
- D95: Toán, Tiếng Trung, Khoa học tự nhiên
- D96: Khoa học xã hội, Tiếng Anh, Toán
- D97: Toán, Tiếng Pháp, Khoa học xã hội
- D98: Tiếng Đức, Khoa học xã hội, Toán
- D99: Toán, Tiếng Nga, Khoa học xã hội
- H02: Vẽ Hình họa mỹ thuật, Toán, Vẽ trang trí màu
- H03: Khoa học tự nhiên, Toán, Vẽ Năng khiếu
- H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Vẽ Năng khiếu
- H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
- K01: Toán, Tin học, Tiếng Anh
- M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
- M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15: Năng khiếu báo chí, Ngữ văn, Tiếng Anh
- M16: Vật lý, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí
- M17: Năng khiếu báo chí, Ngữ văn, Lịch sử
- M18: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí
- M19: Năng khiếu Ảnh báo chí, Ngữ văn, Tiếng Anh
- M20: Vật lý, Năng khiếu Ảnh báo chí, Ngữ văn
- M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình
- M23: Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh, Ngữ văn
- M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25: Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình
- N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02: Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ, Ngữ văn
- N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06: Ngữ văn, Chuyên môn, Ghi âm- xướng âm
- N07: Ghi âm- xướng âm, Ngữ văn, chuyên môn
- N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09: Hòa thanh, Ngữ văn, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
- R01: Địa lý, Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Toán
- R03: Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Tiếng Anh, Ngữ văn
- R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
- R05: Tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông, Ngữ văn
- S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- T01: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu TDTT
- T02: Sinh học, Năng khiếu TDTT, Ngữ văn
- T03: Năng khiếu TDTT, Ngữ văn, Địa lí
- T04: Toán, Năng khiếu TDTT, Vật Lý
- T05: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Năng kiếu
- V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
- V03: Hóa, Vẽ mỹ thuật, Toán
- V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07: Tiếng Đức, Toán, Vẽ mỹ thuật
- V08: Vẽ mỹ thuật, Toán, tiếng Nga
- V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10: Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật, Toán
- V11: Vẽ mỹ thuật, Toán, tiếng Trung.
Các khối thi và tổ hợp môn thi hấp dẫn thí sinh nhất
Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Đây là khối thi thu hút rất đông thí sinh đăng ký xét tuyển ngành nghề. Theo số liệu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2017 số nguyện vọng đăng ký khối A00 lên tới 883.768, số nguyện vọng đăng ký vào khối này năm 2018 là 848.444.
So với các khối thi khác, khối A00 có số lượng nguyện vọng đăng ký đông nhất qua các năm 2017, 2018.
Khối A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh
Hấp dẫn không kém khối A00 là khối A01, số nguyện vọng đăng ký vào khối A01 năm 2017 là 286.760 nguyện vọng, năm 2018 số nguyện vọng đăng ký vào khối nay tăng lên tới 352.149 nguyện vọng.
Khối D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
Xếp sau khối A00 là khối D01. Số lượng nguyện vọng đăng ký khối D01 năm 2017 là 608.632 nguyện vọng, đến năm 2018 con số này tăng vọt lên 743.246 nguyện vọng đăng ký vào khối này.
Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Mặc dù là khối thi đại học bao gồm tất cả các môn khoa học xã hội, tuy nhiên sức hấp dẫn thí sinh của khối thi này không hề kém cạnh khối A hay khối D01. Năm 2017, số nguyện vọng đăng ký vào khối này là 277.722. Năm 2018, số nguyện vọng đăng ký vào khối C00 không hề có dấu hiệu giảm sút khi vẫn giữ ở mức 279.742 nguyện vọng.
Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Năm 2017, số nguyện vọng đăng ký vào khối B00 là 282.984 nguyện vọng, năm 2018 số lượng nguyện vọng đăng ký vào khối này cũng không giảm đáng kể khi vẫn giữ ở mức 259.317 nguyện vọng.
Ngoài 4 khối thi đại học truyền thống, số lượng nguyện vọng đăng ký vào các tổ hợp môn thi khác chỉ chiếm 8,42% năm 2017 và 10,49% năm 2018.
Trên đây là những thông tin về các khối thi đại học và tổ hợp môn thi, các khối thi đại học hấp dẫn thí sinh nhất hiện nay mà Trường Trung cấp Trường Sơn Buôn Ma Thuật đã tổng hợp. Mọi thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp đến địa chỉ:
TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN
Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP.Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: (0262) 3.553.779 - 8.554.779 - 8.553.779