===
Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
Website: trungcaptruongson.edu.vn
Email: [email protected]
Điện thoại: 0262 8554 779 - 0262 8553 779
Hotline: 0898.487.026 - 0978.11.46.46
Thông tin tuyển sinh sau đại học trình độ Tiến sĩ điều kiện là phải tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc có bằng thạc sĩ thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký. Là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị...
Đối tượng - điều kiện tuyển sinh
Tuyển sinh sau đại học trình độ tiến sĩ với người tốt nghiệp đại học loại giỏi...
Căn cứ theo Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 quy định về đào tạo trình độ tiến sĩ. Đối tượng dự thi phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sĩ thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển.
- Là tác giả 01 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:
- Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếng Việt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ theo quy định cụ thể của cơ sở đào tạo.
- Đạt đủ điều kiện về kinh nghiệm quản lý và thâm niên công tác theo yêu cầu cụ thể của từng ngành dự tuyển do thủ trưởng cơ sở đào tạo quy định.
Đối tượng ưu tiên tuyển sinh trình độ tiến sĩ
- Người có thời gian công tác hai năm liên tục trở lên (tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực I (theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương thuộc KVI;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
- Mức ưu tiên: Người dự tuyển thuộc đối tượng ưu tiên (bao gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 (mười) điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) nếu không thuộc diện miễn thi ngoại ngữ và cộng 1 (một) điểm (thang điểm 10) cho 1 (một) trong 2 (hai) môn thi cơ bản và cơ sở.
Phương thức và thời gian tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh trình độ tiến sĩ là xét tuyển. Thời gian tuyển sinh trình độ tiến sĩ là một lần hoặc nhiều lần trong năm.
Thủ trưởng cơ sở đào tạo sẽ chịu trách nhiệm xây dựng đề án tuyển sinh đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, thời gian tổ chức tuyển sinh, các điều kiện đảm bảo chất lượng và những thông tin cần thiết khác.
Hồ sơ tuyển sinh trình độ tiến sĩ
- Phiếu đăng ký dự tuyển chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ (in từ trang đăng ký dự tuyển trực tuyến);
- 02 bản lý lịch khoa học (có dán ảnh đóng dấu giáp lai lên ảnh, xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương cư trú);
- Công văn giới thiệu dự tuyển của cơ quan(nếu có)
- Minh chứng kinh nghiệm nghiên cứu khoa học quy định tại khoản 2 Điều 5 của Quy chế này và thâm niên công tác (nếu có);
- Đề cương nghiên cứu (theo mẫu do cơ sở đào tạo quy định, nếu có);
- Thư giới thiệu đánh giá phẩm chất nghề nghiệp, năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện nghiên cứu của người dự tuyển của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực mà người dự tuyển dự định nghiên cứu;
- Công văn cử đi dự tuyển của cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định hiện hành về việc đào tạo và bồi dưỡng công chức, viên chức (nếu người dự tuyển là công chức, viên chức);
- 01 bản photo văn bằng, bảng điểm đại học và thạc sĩ;
- 01 bản photo phiếu điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Bản cam kết;
- 03 bản sao công bố khoa học trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
- 02 thư giới thiệu của chuyên gia (bản gốc);
- 01 phiếu khám sức khỏe (còn giá trị trong thời hạn 06 tháng và có đóng dấu ảnh);
- 04 ảnh 3 x 4 (đúng kích cỡ, ảnh chụp cách đăng ký dự tuyển không quá 6 tháng).
Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ
....và người có bằng thạc sĩ thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký.
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: Đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện trong 04 năm (48 tháng). Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ có thể được kéo dài nhưng tối đa là 06 năm (72 tháng).
- Đối với người có bằng thạc sĩ: Đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện trong 03 năm (36 tháng). Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ có thể được kéo dài nhưng tối đa là 05 năm (60 tháng).
Chương trình đào tạo
BẢNG DANH MỤC CÁC NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Nhóm ngành |
Mã danh mục cấp II |
Mã danh mục cấp III |
TÊN GỌI |
I
|
14 |
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
1401 |
Khoa học giáo dục |
|
|
1402 |
Đào tạo giáo viên |
|
|
1490 |
Khác |
|
21 |
|
Nghệ thuật |
|
|
2101 |
Mỹ thuật |
|
|
2102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
2103 |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
2104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
2190 |
Khác |
|
22 |
|
Nhân văn |
|
|
2201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
2202 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
|
|
2290 |
Khác |
|
31 |
|
Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
3101 |
Kinh tế học |
|
|
3102 |
Khoa học chính trị |
|
|
3103 |
Xã hội học và Nhân học |
|
|
3104 |
Tâm lý học |
|
|
3105 |
Địa lý học |
|
|
3106 |
Khu vực học |
|
|
3190 |
Khác |
|
32 |
|
Báo chí và thông tin |
|
|
3201 |
Báo chí và truyền thông |
|
|
3202 |
Thông tin - Thư viện |
|
|
3203 |
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
|
|
3204 |
Xuất bản - Phát hành |
|
|
3290 |
Khác |
|
34 |
|
Kinh doanh và quản lý |
|
|
3401 |
Kinh doanh |
|
|
3402 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
|
|
3403 |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
3404 |
Quản trị - Quản lý |
|
|
3490 |
Khác |
|
38 |
|
Pháp luật |
|
|
3801 |
Luật |
|
|
3802 |
Dịch vụ pháp lý |
|
|
3890 |
Khác |
|
|
5109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
5110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
|
5190 |
Khác |
|
76 |
|
Dịch vụ xã hội |
|
|
7601 |
Công tác xã hội |
|
|
7602 |
Dịch vụ xã hội |
|
|
7690 |
Khác |
|
81 |
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
8101 |
Du lịch |
|
|
8102 |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
8103 |
Thể dục, thể thao |
|
|
8104 |
Dịch vụ thẩm mỹ |
|
|
8105 |
Kinh tế gia đình |
|
|
8190 |
Khác |
|
84 |
|
Dịch vụ vận tải |
|
|
8401 |
Khai thác vận tải |
|
|
8402 |
Dịch vụ bưu chính |
|
|
8490 |
Khác |
|
|
|
Các chuyên ngành của khoa học xã hội và nhân văn thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
|
II
|
42 |
|
Khoa học sự sống |
|
4201 |
Sinh học |
|
|
4202 |
Sinh học ứng dụng |
|
|
4290 |
Khác |
|
44 |
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
4401 |
Khoa học vật chất |
|
|
4402 |
Khoa học trái đất |
|
|
4403 |
Khoa học môi trường |
|
|
4490 |
Khác |
|
46 |
|
Toán và thống kê |
|
|
4601 |
Toán học |
|
|
4602 |
Thống kê |
|
|
4690 |
Khác |
|
48 |
|
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
4801 |
Máy tính |
|
|
4802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
4890 |
Khác |
|
51 |
|
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
5101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
5102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
5103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
5104 |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
5105 |
Công nghệ sản xuất |
|
|
5106 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
5107 |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
5108 |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
5109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
5110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
|
5190 |
Khác |
|
52 |
|
Kỹ thuật |
|
|
5201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
5202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
5203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
5204 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
5205 |
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
5206 |
Kỹ thuật mỏ |
|
|
5290 |
Khác |
|
54 |
|
Sản xuất và chế biến |
|
|
5401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
5402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
5403 |
Khai thác mỏ |
|
|
5490 |
Khác |
|
58 |
|
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
5801 |
Kiến trúc và quy hoạch |
|
|
5802 |
Xây dựng |
|
|
5803 |
Quản lý xây dựng |
|
|
5890 |
Khác |
|
62 |
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
6201 |
Nông nghiệp |
|
|
6202 |
Lâm nghiệp |
|
|
6203 |
Thủy sản |
|
|
6290 |
Khác |
|
64 |
|
Thú y |
|
|
6401 |
Thú y |
|
|
6402 |
Dịch vụ thú y |
|
|
6490 |
Khác |
|
72 |
|
Sức khỏe |
|
|
7201 |
Y học |
|
|
7202 |
Dược học |
|
|
7203 |
Điều dưỡng - Hộ sinh |
|
|
7204 |
Dinh dưỡng |
|
|
7205 |
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa) |
|
|
7206 |
Kỹ thuật y học |
|
|
7207 |
Y tế công cộng |
|
|
7208 |
Quản lý y tế |
|
|
7290 |
Khác |
|
|
|
Các chuyên ngành của khoa học tự nhiên, công nghệ và kỹ thuật thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
Trên đây nội dung khái quát về thông tin tuyển sinh sau đại học trình độ tiến sĩ mà Trường Trung cấp Trường Sơn đã tổng hợp. Mọi thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp đến địa chỉ:
TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN
Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP.Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: (0262) 3.553.779 - 8.554.779 - 8.553.779
Nguồn: Tổng hợp
Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
Website: trungcaptruongson.edu.vn
Email: [email protected]
Điện thoại: 0262 8554 779 - 0262 8553 779
Hotline: 0898.487.026 - 0978.11.46.46