Trung cấp Trường Sơn
HOTLINE

0898.487.026 - 0978.11.46.46

Danh sách các khối thi đại học 2016

Cập nhật: 19/12/2018

Danh sách các khối thi đại học 2016 bao gồm các khối thi truyền thống, các khối thi năng khiếu truyền thống và các tổ hợp môn thi mới giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn ngành học.

Bên cạnh các khối thi truyền thống, năm 2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trương bổ sung và mở rộng thêm nhiều khối thi đại học nhằm tăng thêm nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp cho các thí sinh.

Lựa chọn khối thi đồng nghĩa với việc xác định được ngành nghề muốn làm việc trong tương lai. Bởi vậy, khi đã xác định rõ được mục tiêu, các bạn cần phải lên kế hoạch thực hiện và hãy tự chinh phục nó, không được quản ngại khó khăn. Tùy vào tính cách, đam mê và năng lực mà các bạn lựa chọn được khối thi phù hợp với bản thân.

Để các bạn học sinh có thể nắm rõ các khối thi đại học, Trường Trung cấp Trường Sơn đã tổng hợp danh sách các khối đi đại học năm 2016 gồm các tổ hợp môn thi truyền thống và các tổ hợp môn thi mới như sau:

Các khối thi đại học 2016 gồm các khối thi truyền thống và các tổ hợp mới.

Tổ hợp các khối thi truyền thống

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Sinh học, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Toán
  • D02: Toán, Tiếng Nga, Ngữ văn
  • D03: Ngữ văn ,Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Toán, Tiếng Nhật, Ngữ văn

Tổ hợp khối thi năng khiếu truyền thống

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01:  Vẽ, Ngữ văn, Toán
  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • M00: Toán, Ngữ văn môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát và Kể chuyện)
  • T00: Sinh học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
  • V01: Vẽ mỹ thuật,  Ngữ văn, Toán
  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2
  • R00: Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí
  • K00: Toán, Vật lý, Kỹ năng nghề

Các tổ hợp môn thi mới

Bổ sung khối thi giúp sinh viên có thêm nhiều lựa chọn ngành học.

  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Vật lí, Toán, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Lịch sử,  Hóa học
  • A06: Địa lí, Toán, Hóa học
  • A07: Lịch sử, Toán, Địa lí
  • B01: Toán, Sinh, Lịch sử
  • B02: Sinh học, Địa lí, Toán
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
  • C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Lịch sử, Ngữ văn, Vật lí
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09: Ngữ văn, Địa lí, Vật lí
  • C10: Lịch sử, Ngữ văn, Hóa học
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Sinh học, Địa lí, Ngữ văn
  • D07: Tiếng Anh, Toán, Hóa học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Lịch sử, Toán, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lí
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
  • D15: Địa lí, Tiếng Anh, Ngữ văn
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Địa lí, Tiếng Nga, Toán
  • D18: Tiếng Nhật, Toán, Địa lí
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Địa lí, Toán, Tiếng Trung
  • D21: Hóa, Toán, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Tiếng Nga, Hóa học
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Tiếng Pháp, Toán, Hóa học
  • D25: Hóa học, Toán, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Vật lí, Toán, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Tiếng Nhật, Vật lí
  • D29: Vật lí, Tiếng Pháp, Toán
  • D30: Tiếng Trung, Toán, Vật lí
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Sinh học, Toán, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Sinh học, Tiếng Pháp Toán
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Địa lí, Tiếng Nga, Ngữ văn
  • D43: Ngữ văn, Tiếng Nhật, Địa lí
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Trung
  • D46: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức
  • D47: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga
  • D48: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D49: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

Trên đây là những thông tin về các khối thi đại học 2016, các khối thi truyền thống và tổ hợp các môn thi mới mà Trường Trung cấp Trường Sơn đã tổng hợp. Mọi thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp đến địa chỉ:

TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN

Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP.Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: (0262) 3.553.779 - 8.554.779 - 8.553.779

CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH
===
Tuyển sinh Lập trình viên Quốc tế Aptech ACCP năm 2019 Thông báo tuyển sinh Lập trình viên Quốc tế Aptech ACCP năm 2019Trung tâm đào tạo Lập trình viên... [THÔNG TIN MỚI]: Sinh viên trường này được học môn học của trường khác! Theo Quy chế đào tạo trình độ đại học mới được Bộ GD-ĐT ban hành, sinh viên của trường này có... 3 điều thiệt thòi khi quy định mới về giáo dục chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7 3 điều thiệt thòi khi quy định mới về giáo dục chính thức có hiệu lực từ ngày... Từ 25/12/2019, công chức cấp xã phải có bằng Đại học Từ 25/12/2019, công chức cấp xã phải có bằng Đại học Học Nghiệp vụ sư phạm ở đâu? Học Nghiệp vụ Sư phạm có đi dạy được không? Học Nghiệp vụ sư phạm ở đâu uy tín, chất lượng? Học Nghiệp vụ sư phạm có đi dạy được... Các quy định về chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm Là khóa đào tạo ngắn, chỉ từ 2 - 3 tháng, học viên được cấp chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm... Nghiệp vụ sư phạm là gì, Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên cao đẳng - đại học đào tạo thế nào? Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên cao đẳng - đại học là điều kiện bắt buộc để đứng lớp. Đối... Hướng dẫn thí sinh cách điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học Sau đây là hướng dẫn thí sinh chi tiết cách ghi hồ sơ điều chỉnh xét tuyển nguyện vọng vào các...
Trung cấp Trường Sơn
===

Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
Website: trungcaptruongson.edu.vn
Email:  [email protected] 
Điện thoại: 0262 8554 779 - 0262 8553 779 

Hotline: 0898.487.026 -  0978.11.46.46

 

Liên kết mạng xã hội
DMCA.com Protection Status