Trung cấp Trường Sơn
HOTLINE

0898.487.026 - 0978.11.46.46

Các khối thi đại học gồm những khối nào, khối nào mới?

Cập nhật: 14/12/2018

Các khối thi xét tuyển đại học - cao đẳng hiện rất đa dạng và phong phú, bên cạnh các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống, Bộ Giáo dịc và Đào tạo còn bổ sung các tổ hợp mới, nhằm tăng thêm các sự lựa chọn nguyện vọng của các thí sinh.

Năm 2016, các khối thi xét tuyển đại học – cao đẳng cơ bản ổn định, giữ nguyên không thay đổi so với năm trước. Bên cạnh các tổ hợp khối thi truyền thông còn có các tổ hợp khối thi mới. Việc bổ sung các tổ hợp khối thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm mục đích có thêm nhiều lựa chọn nguyện vọng cho các thí sinh.

Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống

Ngoài tổ hợp môn thi truyền thống, Bộ GD&ĐT bổ sung nhiều tổ hợp mới.

  • Mã tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • B00: Toán, Sinh học, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D01: Ngữ Văn, Tiếng Anh, Toán
  • D02: Toán, Tiếng Nga, Ngữ văn
  • D03: Ngữ văn ,Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Toán, Tiếng Nhật, Ngữ văn
  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01:  Vẽ, Ngữ văn, Toán
  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • M00: Toán, Ngữ văn môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát và Kể chuyện)
  • T00: Sinh học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
  • V01: Vẽ mỹ thuật,  Ngữ văn, Toán
  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2
  • R00: Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí
  • K00: Toán, Vật lý, Kỹ năng nghề

Các tổ hợp môn mới

Các khối thi năng khiếu cũng bổ sung các tổ hợp mới.

  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Vật lí, Toán, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Lịch sử,  Hóa học
  • A06: Địa lí, Toán, Hóa học
  • A07: Lịch sử, Toán, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Giáo dục công dân, Toán, Địa lý
  • A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
  • A11: Hóa, Toán, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học Xã hội, Khoa học tự nhiên
  • A14: Khoa học tự nhiên, Toán, Địa lí
  • A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Khoa học xã hội, Toán, Hóa học
  • B02: Sinh học, Địa lí, Toán
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Giáo dục công dân, Toán, Sinh học
  • B05: Khoa học xã hội, Sinh học, Toán
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn
  • C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Lịch sử, Ngữ văn, Vật lí
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09: Ngữ văn, Địa lí, Vật lí
  • C10: Lịch sử, Ngữ văn, Hóa học
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Sinh học, Địa lí, Ngữ văn
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Toán
  • C16: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Vật lí
  • C17: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Hóa học
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Địa lí, Ngữ văn, Giáo dục công dân
  • D07: Tiếng Anh, Toán, Hóa học
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Lịch sử, Toán, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Tiếng Anh, Ngữ văn, Vật lí
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
  • D15: Địa lí, Tiếng Anh, Ngữ văn
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Địa lí, Tiếng Nga, Toán
  • D18: Tiếng Nhật, Toán, Địa lí
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Địa lí, Toán, Tiếng Trung
  • D21: Hóa, Toán, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Tiếng Nga, Hóa học
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Tiếng Pháp, Toán, Hóa học
  • D25: Hóa học, Toán, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Vật lí, Toán, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Tiếng Nhật, Vật lí
  • D29: Vật lí, Tiếng Pháp, Toán
  • D30: Tiếng Trung, Toán, Vật lí
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Sinh học, Toán, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Sinh học, Tiếng Pháp Toán
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Địa lí, Tiếng Nga, Ngữ văn
  • D43: Ngữ văn, Tiếng Nhật, Địa lí
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Tiếng Pháp, Ngữ văn, Vật lí
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Tiếng Nhật, Ngữ văn, Lịch sử
  • D64: Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Giáo dục công dân, Tiếng Nhật, Ngữ Văn
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Tiếng Đức, Khoa học tự nhiên
  • D74: Tiếng Nga, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
  • D75 Ngữ văn, Tiếng Nhật, Khoa học tự nhiên
  • D76: Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp, Ngữ văn
  • D77: Ngữ văn, Tiếng Trung, Khoa học tự nhiên
  • D78: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Tiếng Đức, Khoa học xã hội
  • D80: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Tiếng Pháp, Ngữ văn, Khoa học xã hội
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân
  • D85: Giáo dục công dân, Toán, Tiếng Đức
  • D86: Tiếng Nga, Toán, Giáo dục công dân
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Giáo dục công dân, Toán, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
  • D91: Khoa học tự nhiên, Toán, Tiếng Pháp
  • D92: Tiếng Đức, Toán, Khoa học tự nhiên
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Tiếng Nhật, Toán, Khoa học tự nhiên
  • D95: Toán, Tiếng Trung, Khoa học tự nhiên
  • D96: Khoa học xã hội, Tiếng Anh, Toán
  • D97: Toán, Tiếng Pháp, Khoa học xã hội
  • D98: Tiếng Đức, Khoa học xã hội, Toán
  • D99: Toán, Tiếng Nga, Khoa học xã hội
  • H02: Vẽ Hình họa mỹ thuật, Toán, Vẽ trang trí màu
  • H03: Khoa học tự nhiên, Toán, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Khoa học xã hội, Ngữ văn, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
  • K01: Toán, Tin học, Tiếng Anh
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Năng khiếu báo chí, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • M16: Vật lý, Ngữ văn, Năng khiếu báo chí
  • M17: Năng khiếu báo chí, Ngữ văn, Lịch sử
  • M18: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí
  • M19: Năng khiếu Ảnh báo chí, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • M20: Vật lý, Năng khiếu Ảnh báo chí, Ngữ văn
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình
  • M23: Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh, Ngữ văn
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ, Ngữ văn
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Chuyên môn, Ghi âm- xướng âm
  • N07: Ghi âm- xướng âm, Ngữ văn, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Hòa thanh, Ngữ văn, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
  • R01: Địa lý, Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Toán
  • R03: Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Tiếng Anh, Ngữ văn
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông, Ngữ văn
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • T01: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu TDTT
  • T02: Sinh học, Năng khiếu TDTT, Ngữ văn
  • T03: Năng khiếu TDTT, Ngữ văn, Địa lí
  • T04: Toán, Năng khiếu TDTT, Vật Lý
  • T05: Giáo dục công dân, Ngữ văn, Năng kiếu
  • V02:  Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
  • V03: Hóa, Vẽ mỹ thuật, Toán
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Tiếng Đức, Toán, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Vẽ mỹ thuật, Toán, tiếng Nga
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật, Toán
  • V11: Vẽ mỹ thuật, Toán, tiếng Trung.

Trên đây là những thông tin về các khối thi đại học mà Trường Trung cấp Trường Sơn đã tổng hợp. Mọi thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp đến địa chỉ:

TRƯỜNG TRUNG CẤP TRƯỜNG SƠN

Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP.Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: (0262) 3.553.779 - 8.554.779 - 8.553.779

 

CÁC THÔNG TIN HỮU ÍCH
===
Tuyển sinh Lập trình viên Quốc tế Aptech ACCP năm 2019 Thông báo tuyển sinh Lập trình viên Quốc tế Aptech ACCP năm 2019Trung tâm đào tạo Lập trình viên... [THÔNG TIN MỚI]: Sinh viên trường này được học môn học của trường khác! Theo Quy chế đào tạo trình độ đại học mới được Bộ GD-ĐT ban hành, sinh viên của trường này có... 3 điều thiệt thòi khi quy định mới về giáo dục chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7 3 điều thiệt thòi khi quy định mới về giáo dục chính thức có hiệu lực từ ngày... Từ 25/12/2019, công chức cấp xã phải có bằng Đại học Từ 25/12/2019, công chức cấp xã phải có bằng Đại học Học Nghiệp vụ sư phạm ở đâu? Học Nghiệp vụ Sư phạm có đi dạy được không? Học Nghiệp vụ sư phạm ở đâu uy tín, chất lượng? Học Nghiệp vụ sư phạm có đi dạy được... Các quy định về chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm Là khóa đào tạo ngắn, chỉ từ 2 - 3 tháng, học viên được cấp chứng chỉ bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm... Nghiệp vụ sư phạm là gì, Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên cao đẳng - đại học đào tạo thế nào? Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên cao đẳng - đại học là điều kiện bắt buộc để đứng lớp. Đối... Hướng dẫn thí sinh cách điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học Sau đây là hướng dẫn thí sinh chi tiết cách ghi hồ sơ điều chỉnh xét tuyển nguyện vọng vào các...
Trung cấp Trường Sơn
===

Địa chỉ: Số 164 - Phan Chu Trinh - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk
Website: trungcaptruongson.edu.vn
Email:  [email protected] 
Điện thoại: 0262 8554 779 - 0262 8553 779 

Hotline: 0898.487.026 -  0978.11.46.46

 

Liên kết mạng xã hội
DMCA.com Protection Status